Bạn đang muốn tìm hiểu về đơn hàng đi làm việc tại Nhật Bản và một công ty xuất khẩu lao động uy tín giúp bạn có chuyến đi Nhật được thành công về tài chính và tương lai rộng mở. Minh Thanh đã tổng hợp các đơn hàng đi làm việc tại Nhật Bản với nhiều ngành nghề hot, nhiều việc làm thêm và công việc phù hợp với dộ tuổi và sức khỏe của từng bạn thực tập sinh. Các bạn vui lòng tham khảo các nôi dung bên dưới để tìm được cho mình đơn hàng phù hợp nhé.
Song song với ” bảng lương ” của đơn hàng nhật bản , chi phí đơn hàng cũng là vấn đề hàng đầu mà rất nhiều thực tập sinh quan tâm .Hãy cùng tham khảo cụ thể hơn ở dưới đây nhé!
Mục lục
Bảng chi phí các đơn hàng đi làm việc tại Nhật Bản hết bao nhiêu tiền
Giá đơn hàng đi Nhật Bản là bao nhiêu?
Chúng tôi đã tìm hiểu và thống kê được chi phí đơn hàng trên thị trường bình quân trong khoảng 140-180tr vnđ tùy đơn vị. Tuy nhiên tại Minh Thanh, chúng tôi áp dụng mức giá thấp nhất cho bạn như sau:
Bài viết chuyên sâu phân tích về chi phí đi làm việc tại Nhật Bản những điều cần lưu ý , kinh nghiệm chọn đơn hàng chi phí thấp lương cao
Quy trình sơ bộ tham gia đơn hàng Nhật Bản của công ty chúng tôi như thế nào
Tư vấn sơ bộ về đơn hàng phù hợp với thực tập sinh
Gặp trực tiếp thực tâp sinh trao đổi cụ thể
Hướng dẫn tham gia đơn hàng và thi tuyển đơn hàng
Nhập học sau khi đỗ đơn
Làm thủ tục và xuất cảnh
Để tìm hiểu về quy trình đi xuất khẩu lao động Nhât Bản mời các bạn xem bài viết chi tiết về nội dung này :
Quy trình tham gia xuất khẩu lao động Nhât Bản chuyên sâu từ a-z dành cho các bạn mới và cả các bạn đã đỗ đơn nhưng còn chưa rõ ràng về thủ tục
Tổng hợp các đơn hàng Nhật Bản theo ngành nghề
-
Các đơn hàng Nhật Bản theo ngành nghề thực phẩm :
Theo quy định của OTIT – đơn vị hỗ trợ thực tập sinh kỹ năng Nhật Bản thay thế cho JITCO ngành chế biến thực phẩm gồm các ngành nghề sau :
Chế biến thực phẩm (9 nghề, 14 công việc) 食品製造関係(9職種14作業) |
||
1 | Nghề đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 |
Đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 |
2 | Nghề gia công xử lý thịt gà 食鳥処理加工業 |
Gia công xử lý thịt gà 食鳥処理加工作業 |
3 | Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt 加熱性水産加工食品製造業 |
Chế biến bằng phương pháp chiết 節類製造 |
4 | Chế biến thực phẩm sấy khô 加熱乾製品製造 |
|
5 | Chế biến thực phẩm ướp gia vị 調味加工品製造 |
|
6 | Chế biến thực phẩm hun khói くん製品製造 |
|
7 | Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt 非加熱性水産加工食品製造業 |
Chế biến thực phẩm muối 塩蔵品製造 |
8 | Chế biến thực phẩm khô 乾製品製造 |
|
9 | Chế biến thực phẩm lên men 発酵食品製造 |
|
10 | Hàng thuỷ sản nghiền thành bột 水産練り製品製造 |
Nghề làm chả cá kamaboko かまぼこ製品製造作業 |
11 | Gia công xử lý thịt lợn 牛豚食肉処理加工業 |
Nghề sản xuất thịt lợn từng phần 牛豚部分肉製造作業 |
12 | Chế biến thịt nguội ハム・ソーセージ・ベーコン製造 |
Làm xúc xích, giăm bông, thịt muối xông khói ハム・ソーセージ・ベーコン製造作業 |
13 | Làm bánh mỳ パン製造 |
Nghề làm bánh mỳ パン製造作業 |
14 | Chế biến đồ ăn nhanh 惣菜製造業 |
Nghề chế biến đồ ăn nhanh 惣菜加工作業 |
Do lượng đơn hàng hàng tháng cập nhập rất nhiều vì vậy mời các bạn tham khảo link bên dưới để cập nhập đầy đủ đơn hàng mới nhất :
Tổng hợp 30+ đơn hàng ngành chế biến thực phẩm mới nhất lương từ 30-40tr vnđ /tháng
Tham khảo 10+ đơn hàng cơm hộp Nhật Bản mức làm thêm cực khủng lương trên 40tr/tháng
2 . Các đơn hàng Nhật Bản theo ngành nghề cơ khí :
Theo quy định của OTIT – đơn vị hỗ trợ thực tập sinh kỹ năng Nhật Bản thay thế cho JITCO ngành cơ khí gồm các ngành nghề sau :
Cơ khí và kim loại (15 nghề, 27 công việc) 機械・金属関係(15職種27作業) |
|||
1 | 1 | Đúc 鋳 造 |
Đúc (đúc sắt) 鋳鉄鋳物鋳造作業 |
2 | Đúc (đúc sản phẩm đúc từ kim loại màu) 非鉄金属鋳物鋳造作業 |
||
2 | 3 | Rèn 鍛 造 |
Rèn khuôn (búa) ハンマ型鍛造作業 |
4 | Rèn khuôn (máy ép) プレス型鍛造作業 |
||
3 | 5 | Đúc khuôn ダイカスト |
Đúc khuôn (buồng nóng) ホットチャンバダイカスト作業 |
6 | Đúc khuôn (buồng lạnh) コールドチャンバダイカスト作業 |
||
4 | 7 | Gia công cơ khí 機械加工 |
Tiện 旋盤作業 |
8 | Phay フライス盤作業 |
||
5 | 9 | Ép kim loại 金属プレス加工 |
Ép kim loại 金属プレス作業 |
6 | 10 | Chế tạo vật liệu thép 鉄 工 |
Vật liệu thép dùng cho kết cấu công trình 構造物鉄工作業 |
7 | 11 | Chế tạo kim loại tấm tại nhà máy 工場板金 |
Làm kim loại tấm cho máy móc 機械板金作業 |
8 | 12 | Mạ めっき |
Mạ điện 電気めっき作業 |
13 | Mạ điện nhúng nóng 溶融亜鉛めっき作業 |
||
9 | 14 | Xử lý anốt nhôm アルミニウム陽極酸化処理 |
Xử lý anốt nhôm 陽極酸化処理作業 |
10 | 15 | Gia công tinh 仕上げ |
Gia công tinh (đồ gá và dụng cụ) 治工具仕上げ作業 |
16 | Gia công tinh (khuôn kim loại) 金型仕上げ作業 |
||
17 | Gia công tinh (Lắp ráp máy móc) 機械組立仕上げ作業 |
||
11 | 18 | Kiểm tra máy 機械検査 |
Kiểm tra máy móc 機械検査作業 |
12 | 19 | Bảo dưỡng máy móc 機械保全 |
Bảo dưỡng máy móc 機械系保全作業 |
13 | 20 | Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử 電子機器組立て |
Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử 電子機器組立て作業 |
14 | 21 | Lắp ráp thiết bị và các máy điện 電気機器組立て |
Lắp ráp máy điện quay 回転電機組立て作業 |
22 | Lắp ráp máy biến thế 変圧器組立て作業 |
||
23 | Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài 配電盤・制御盤組立て作業 |
||
24 | Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc 開閉制御器具組立て作業 |
||
25 | Cuốn cuộn dây máy điện quay 回転電機巻線製作作業 |
||
15 | 26 | Sản xuất bảng điều khiển in プリント配線板製造 |
Thiết kế tấm mạch in プリント配線板設計作業 |
16 | 27 | Chế tạo tấm mạch in プリント配線板製造作業 |
Do lượng đơn hàng hàng tháng cập nhập rất nhiều vì vậy mời các bạn tham khảo link bên dưới để cập nhập đầy đủ đơn hàng mới nhất :
Tổng hợp 25+ các đơn hàng ngành cơ khí xkld Nhật Bản làm thêm đều ,kèm thông tin công việc và bảng lương.
3 . Các đơn hàng Nhật Bản theo ngành nghề xây dựng :
Theo quy định của OTIT – đơn vị hỗ trợ thực tập sinh kỹ năng Nhật Bản thay thế cho JITCO ngành xây dựng gồm các ngành nghề sau :
Xây dựng (22 nghề, 32 công việc) | |||
1 | 1 |
Khoan giếng
さく井
|
Khoan giếng (khoan đập) パーカッション式さく井工事作業 |
2 | Khoan giếng (khoan xoay) ロータリー式さく井工事作業 |
||
2 | 3 | Chế tạo kim loại miếng dùng trong xây dựng 建築板金 |
Chế tạo kim loại miếng dùng làm đường ống ダクト板金作業 |
3 | 4 | Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工 |
Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工作業 |
4 | 5 | Chế tạo phụ kiện xây dựng 建具製作 |
Gia công phụ kiện xây dựng bằng gỗ 木製建具手加工作業 |
5 | 6 | Thợ mộc xây dựng 建築大工 |
Công việc mộc 大工工事作業 |
6 | 7 | Lắp cốp pha panen 型枠施工 |
Lắp cốp pha panen 型枠工事作業 |
7 | 8 | Chế tạo cốt thép để làm bê tông 鉄筋施工 |
Lắp cốt thép 鉄筋組立て作業 |
8 | 9 | Công việc ở hiện trường xây dựng と び |
Công việc dựng giàn giáo, giải tỏa mặt bằng xây dựng とび作業 |
9 | 10 | Nghề đá 石材施工 |
Chế tạo các sản phẩm bằng đá 石材加工作業 |
11 | Làm lát đá 石張り作業 |
||
10 | 12 | Lát gạch タイル張り |
Lát gạch タイル張り作業 |
11 | 13 | Lợp ngói かわらぶき |
Lợp ngói かわらぶき作業 |
12 | 14 | Trát vữa 左 官 |
Trát vữa 左官作業 |
13 | 15 | Đặt đường ống 配 管 |
Công việc đặt đường ống (xây dựng) 建築配管作業 |
16 | Đặt đường ống (nhà máy) プラント配管作業 |
||
14 | 17 | Cách nhiệt 熱絶縁施工 |
Công việc cách nhiệt 保温保冷工事作業 |
15 | 18 | Hoàn thiện nội thất 内装仕上げ施工 |
Lắp đặt sàn nhà nhựa プラスチック系床仕上げ工事作業 |
19 | Lắp đặt thảm カーペット系床仕上げ工事作業 |
||
20 | Lắp đặt các thiết bị kim loại lót trong tường, trần nhà 鋼製下地工事作業 |
||
21 | Lắp đặt tấm lợp trần nhà ボード仕上げ工事作業 |
||
22 | Chế tạo và lắp đặt rèm cửa カーテン工事作業 |
||
16 | 23 | Lắp khung kính nhôm サッシ施工 |
Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà) ビル用サッシ施工作業 |
17 | 24 | Chống thấm nước 防水施工 |
Chống thấm nước bằng phương pháp bịt kín シーリング防水工事作業 |
18 | 25 | Đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送施工 |
Công việc đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送工事作業 |
19 | 26 | Rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント施工 |
Công việc liên quan tới kỹ thuật rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント工事作業 |
20 | 27 | Dán giấy 表 装 |
Công việc dán giấy (tường và trần) 壁装作業 |
21 | 28 | Nghề dùng các thiết bị xây dựng 建設機械施工 |
San ủi mặt bằng 押土・整地作業 |
29 | Bốc dỡ 積込み作業 |
||
30 | Đào xới 掘削作業 |
||
31 | Cán mặt bằng 締固め作業 |
||
22 | 32 | 築炉 | 築炉作業 |
Tham khảo: Ngoài ra, liên quan tới ngành xây dựng, trong nghề Sơn còn có 2 công việc là “Sơn các tòa nhà” và “Sơn cầu thép” <参考>ほかに建設に関係するものとして、別掲の塗装職種に「建築塗装作業」と「鋼橋塗装作業」の2作業がある。 |
4. Các đơn hàng Nhật Bản theo ngành nghề nông nghiệp :
Theo quy định của OTIT – đơn vị hỗ trợ thực tập sinh kỹ năng Nhật Bản thay thế cho JITCO ngành xây dựng gồm các ngành nghề sau :
Nông nghiệp (2 nghề, 6 công việc) | |||
1 | 1 | Nông nghiệp trồng trọt 耕種農業 |
Nghề trồng rau quả trong nhà kính 施設園芸 |
2 | Làm ruộng / Trồng rau 畑作・野菜 |
||
3 | Trồng cây ăn quả 果樹 |
||
2 | 4 | Nông nghiệp chăn nuôi 畜産農業 |
Nuôi lợn 養豚 |
5 | Nuôi gà 養鶏 |
||
6 | Làm bơ sữa 酪農 |
5. Các đơn hàng Nhật Bản theo ngành nghề dệt may :
Theo quy định của OTIT – đơn vị hỗ trợ thực tập sinh kỹ năng Nhật Bản thay thế cho JITCO ngành dệt may gồm các ngành nghề sau :
Dệt may (13 nghề, 22 công việc) 繊維・衣服関係(13職種22作業) |
|||
1 | 1 | Nghề xe chỉ 紡績運転 |
Xe chỉ sơ cấp 前紡工程作業 |
2 | Xe chỉ tinh 精紡工程作業 |
||
3 | Guồng chỉ 巻糸工程作業 |
||
4 | Xoắn và chặp đôi 合撚糸工程作業 |
||
2 | 5 | Nghề dệt 織布運転 |
Thao tác giai đoạn chuẩn bị 準備工程作業 |
6 | Thao tác dệt 製織工程作業 |
||
7 | Hoàn thiện 仕上工程作業 |
||
3 | 8 | Nhuộm 染 色 |
Nhuộm len 糸浸染作業 |
9 | Nhuộm vải, hàng dệt kim 織物・ニット浸染作業 |
||
4 | 10 | Dệt kim ニット製品製造 |
Dệt tất 靴下製造作業 |
11 | Dệt kim tròn 丸編みニット製造作業 |
||
5 | 12 | Dệt kim đan dọc たて編ニット生地製造 |
Dệt kim đan đọc たて編ニット生地製造作業 |
6 | 13 | Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em 婦人子供服製造 |
Sản xuất quần áo may sẵn cho phụ nữ và trẻ em 婦人子供既製服製造作業 |
7 | 14 | Sản xuất đồ cho nam giới 紳士服製造 |
Sản xuất đồ may sẵn cho nam giới 紳士既製服製造作業 |
8 | 15 | Sản xuất đồ lót 下着類製造 |
Sản xuất đồ lót 下着類製造作業 |
9 | 16 | Sản xuất bộ đồ giường 寝具製作 |
Sản xuất bộ đồ giường 寝具製作作業 |
10 | 17 | Sản xuất thảm カーペット製造 |
Sản xuất thảm dệt 織じゅうたん製造作業 |
18 | Sản xuất thảm chần sợi nổi vòng タフテッドカーペット製造作業 |
||
19 | Sản xuất thảm kim đục lỗ ニードルパンチカーペット製造作業 |
||
11 | 20 | Làm hàng vải bạt 帆布製品製造 |
Làm hàng vải bạt 帆布製品製造作業 |
12 | 21 | May 布はく縫製 |
May áo sơ mi ワイシャツ製造作業 |
13 | 22 | May tấm lót ghế 座席シート縫製 |
May tấm lót ghế ô tô 自動車シート縫製作業 |
6. Các đơn hàng ngành nghề khác :
Ngoài các ngành chính còn các ngành nghề khác không được xếp vào các ngành nghề trên
Những ngành nghề khác (13 nghề, 25 công việc) その他(13職種25作業) |
|||
1 | 1 | Làm đồ đạc trong nhà 家具製作 |
Làm đồ đạc trong nhà (bằng tay) 家具手加工作業 |
2 | 2 | In 印 刷 |
In offset オフセット印刷作業 |
3 | 3 | Đóng sách 製 本 |
Công việc đóng sách 製本作業 |
4 | 4 | Đúc đồ nhựa プラスチック成形 |
Đúc đồ nhựa (ép) 圧縮成形作業 |
5 | Đúc đồ nhựa (phun) 射出成形作業 |
||
6 | Đúc đồ nhựa (bơm) インフレーション成形作業 |
||
7 | Đúc đồ nhựa (thổi) ブロー成形作業 |
||
5 | 8 | Đúc chất dẻo cường hóa 強化プラスチック成形 |
Đúc từng lớp bằng tay 手積み積層成形作業 |
6 | 9 | Sơn 塗 装 |
Sơn các tòa nhà 建築塗装作業 |
10 | Sơn kim loại 金属塗装作業 |
||
11 | Sơn cầu thép 鋼橋塗装作業 |
||
12 | Sơn phun 噴霧塗装作業 |
||
7 | 13 | Nghề hàn 溶 接 |
Hàn tay 手溶接 |
14 | Hàn bán tự động 半自動溶接 |
||
8 | 15 | Đóng gói công nghiệp 工業包装 |
Công việc đóng gói công nghiệp 工業包装作業 |
9 | 16 | Làm thùng các tông 紙器・段ボール箱製造 |
Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn 印刷箱打抜き作業 |
17 | Làm thùng giấy đã in sẵn 印刷箱製箱作業 |
||
18 | Dán thùng giấy 貼箱製造作業 |
||
19 | Làm thùng các tông 段ボール箱製造作業 |
||
10 | 20 | 陶磁器工業製品製造 Sản xuất sản phẩm gốm sứ công nghiệp |
Công việc đúc gốm bằng bàn xoay máy 機械ろくろ成形作業 |
21 | Công việc đúc tạo hình bằng áp lực 圧力鋳込み成形作業 |
||
22 | Công việc in hình パッド印刷作業 |
||
11 | 23 | Sửa chữa ô tô 自動車整備 |
Công việc sửa chữa ô tô 自動車整備作業 |
12 | 24 | Vệ sinh tòa nhà ビルクリーニング |
Công việc vệ sinh tòa nhà ビルクリーニング作業 |
13 | 25 | Hộ lý 介護 |
Hộ lý |
Kinh nghiệm chọn đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản:
Đi nhật nên chọn đơn hàng nào ?
Đây là câu hỏi được gần nhu hầu hết các bạn thực tập sinh khi có nhu cầu đi Nhật đều đã nghĩ đến , nếu không có những người có kinh nghiệm tư vấn thường các bạn sẽ có những định hướng sai sau ảnh hưởng đến quá trình lâu dài sau này về Việt Nam lập nghiệp vì vậy tôi đã tổng hợp bài viết chuyên sâu phân tích về ưu nhược điểm của từng ngành nghề, đơn hàng kèm video chia sẻ hy vọng sẽ hỗ trợ được các bạn trong hành trình đi Nhật Làm việc ?
Đi Nhật nên chọn đơn hàng nào – chia sẻ của cán bộ tuyển dụng 10 năm kinh nghiệm
Nữ có nên đi xuất khẩu Nhật Bản ? Nữ có gia đình có nên đi xkld Nhật Bản không và đơn hàng nào thì phù hợp với phái nữ ?
Nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp Nhật Bản với phái nữ rất lớn vì nhật bản là dân só già mà đa phần các đơn hàng tuyển thực tập sinh nữ đều cần các bạn nữ từ 18 tuổi. Tuy nhiên với các bạn nữ lần đầu xa nhà đi làm việc ở nước ngoài có rất nhiều băn khoăn vì vậy hãy cùng cùng xem bài viết chia sẻ về công việc bên Nhật những ưu nhược điểm để các bạn tự đưa ra quyết định liệu có lên đi xkld Nhật Bản không nhé . Riêng với các bạn nữ đã lập gia đình thì việc quyết định đi Nhật còn khó khăn hơn nữa vì vậy để đánh đổi thì càng phải càng cân nhắc thiệt hơn .
Nữ có nên đi xuất khẩu lao động Nhật Bản hay không? Ưu nhược điểm chương trình đi thực tập sinh Nhật Bản
Nữ có gia đình có nên đi làm việc tại Nhật Bản hay không? những rủi ro, cơ hội gì chờ đợi bạn khi đi Nhật.
Đơn hàng đi xkld Nhật Bản không cần chiều cao ?
Nếu bạn là người có chiều cao hạn chế ( với nam thường dưới 1,6m còn với phái nữ là dưới 1,5m ) thường rất băn khoăn về việc có được xét duyệt qua vòng sơ tuyển đi Nhật hay không . Bài viết dưới đây sẽ giải đáp cho các bạn về những lo lắng của bạn về hình thức thấp ảnh hưởng gì đến lực chọn đơn đi Nhật nhé
Bí quyết chọn đơn hàng “siêu tốt ” dành cho các bạn nam, nữ có chiều cao “khiêm tốn”
Đơn hàng đi thực tập sinh Nhật Bản cho người cận thị ?
Hiện nay ở việt nam tỷ lệ cận thị ở các bạn trẻ khá nhiều chiếm rất nhiều trong lỷ lệ các bạn thực tâp sinh đi Nhật Bản do vậy các nghiệp đoàn bên Nhật Bản cũng rất hiểu chuyện này tuy nhiên do yêu cầu tuyển dụng của chủ nhà máy do yêu cầu của nhà máy mỗi nhà máy sản xuất 1 sản phẩm khác nhau vì vậy mỗi đơn hàng lại có yêu cầu cụ thể .Để các bạn có thể tìm đúng đơn hàng tương ứng với độ cận của mắt mình và tìm đơn ưng ý mời các bạn xem bài viết chia sẻ chuyên dành cho các bạn mắt ” kém tinh”
Đơn hàng Nhật Bản nào dành cho các bạn mắt cận , loạn thị, viễn thị …Bí quyết nào để bị cận vẫn tham gia đơn hàng mình yêu thích
Đơn hàng đi nhật có hình xăm ?
Xăm hình nghệ thuật hiện đang là trào lưu của giới trẻ đặc biệt là các bạn trẻ ở Việt Nam. Khác với quan điểm trước xăm hình chỉ dành cho giới ” anh chị” thì hiện nay hình xăm là một tác phẩm nghệ thuật và phụ kiện thời trang mãi mãi đính trên người chủ sở hữu chính vì vậy mà các bạn trẻ có xu hướng xăm hình rất nhiều.Tuy nhiên với đất nước có văn khóa khá ” cổ hủ ” như Nhật Bản họ nhìn nhận hình xăm như thế nào? và khi có hình xăm thì ảnh hưởng gì về việc chủ sử dụng tuyển chọn các bạn không? mời các bạn xem bài viết phân tích bên dưới để có lựa chọn đúng đắn cho mình nhé.
Xăm hình có đi xkld Nhật Bản được không? Nếu đi được thì những đơn nào dễ trúng tuyển
Đơn hàng lương cao nhất Nhật Bản ?
Nhật Bản có chính sách lương cho thực tập sinh theo vùng vì vậy những đơn ở vùng có mức lương cơ bản cao thường có bảng lương cao hơn so với các khu vực khác tuy nhiên do các vùng lương cơ bản cao thì mức sinh hoạt sẽ cao hơn các vùng khác vì vậy thực lĩnh sau khi trừ các khoản cũng tương đương với các vùng lương cơ bản thấp nhưng chi phí sinh hoạt rẻ. Mỗi ngành nghề , khu vực sẽ đều có những đơn hàng có mức lương cao hẳn so với khu vực và danh sách các ngành nghề cũng nhiều vì vậy tôi đã tổng kết bài viết riêng về các đơn hàng có bảng lương khiến nhiều thực tập sinh khác ở nhật bản ” thèm muốn ” có 1 vài đơn lấy số lượng thực tập sinh đều hàng tháng nếu các bạn ưng ý đơn nào có thể gửi yêu cầu để tôi thông báo cho các bạn .
Danh sách 20+ đơn hàng có bảng lương cao trên 40tr tuyển thực tập sinh nhiều lần trong năm
Đơn hàng đi xkld nhật bản 1 năm ?
Đơn hàng 1 năm Nhật Bản là đơn hàng được rất nhiều các bạn thực tập sinh có vốn ít quan tâm vì chi phí bỏ a thấp nhanh xuất cảnh và làm thêm đều .Tuy nhiên các bạn cũng cần phải nắm được ưu nhược điểm đơn hàng đề khi kết thúc công việc các bạn không cảm thấy hối tiếc .
Đơn hàng kỹ sư Nhật Bản ?